KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 8
TỔNG HỢP
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 8
TỔNG HỢP
Câu 31: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 32: Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2
B. Ca(OH)2.
C. Ba(NO3)2.
D. K2CO3.
Câu 33: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong
B. giấm
C. ancol etylic.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 34: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Không có hiện tượng xảy ra.
B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có bọt khí và có kết tủa.
Câu 35: Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O
B. CaCO3
C. CaSO4
D. CaSO4.2 H2O
Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)2
D. Ba(HCO3)2
Câu 37: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?
A. Li.
B. Al.
C. Be.
D. Cs.
Câu 38: Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
X1 + CO2 +H2O → 2X2
2X2 + X3 → CaCO3 ↓ + X1 + 2H2O.
Hai chất X1 và X3 lần lượt là
A. BaCO3 và Ca(OH)2.
B. KHCO3 và Ca(OH)2.
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 39: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính chất cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. KNO3.
C. Na3PO4
D. MgSO4.
Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH loãng, dư, thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3.
B. Zn(NO3)2.
C. (NH4)2SO4.
D. MgCl2.
Câu 41: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al4C3 là
A. +4.
B. +3.
C. -3.
D. -4.
Câu 42: Kali hiđrocacbonat phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. Ba(NO3)2.
D. K2SO4.
Câu 43: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s1.
B. 3s1.
C. 4s1.
D. 3p1.
Câu 44: Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. CuO (nung nóng).
C. HCl loãng.
D. Mg(NO3)2.
Câu 45: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí. Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm cháy trong không khí với
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
Câu 47: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(NO3)2.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư A1C13 thu được chất khí?
A. Al4C3.
B. KAlO2.
C. A1(NO3)3.
D. Al.
Câu 49: Một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.
B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.
C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.
Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn X vào Z, thu được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 51: Dung dịch K2CO3 không phản ứng được với dung dịch
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. BaCl2
D. NaHCO3
Câu 52: Một mẫu nước có chứa các ion: Mg2+, Ca2+, SO42– và Cl–. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước cứng toàn phần
B. nước mềm
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước cứng tạm thời
Câu 53: Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất xúc tác.
C. chất khử.
D. môi trường.
Câu 54: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
Câu 56: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag
B. Na2O + CO → 2Na + CO2
C. Na2CO3 → Na2O + CO2
D. Na2O + H2O → 2NaOH
Câu 57: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu được kết quả như sau: X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra; X tác dụng với Z có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa xuất hiện. Chất tan trong X, Y, Z lần lượt là
A. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4
B. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4
C. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4
D. KHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit;
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước;
(3) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4;
(4) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính;
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 59: Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) không sinh ra chất khí ?
A. Na
B. Mg
C. K
D. Ba
Câu 60: Một mẫu nước có chứa các ion : K+, Na+, , và Cl–. Mẫu nước này thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời