KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 9
TỔNG HỢP
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 9
TỔNG HỢP
Câu 61: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng :
A. thép
B. than chì
C. sắt
D. kẽm
Câu 62: Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaCO3.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 63: Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10).
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. Ar (Z = 18).
Câu 64: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường), đến khi phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng một số mol. Chất tan trong dung dịch Y là
A. KOH và KAlO2.
B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2.
C. Ca(AlO2)2.
D. KOH và Ca(OH)2.
Câu 65: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li
B. Cs
C. Be
D. Rb
Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. nhiên, Trong tự các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.
Câu 67: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 68: Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy ở trên 2050oC. Công thức của nhôm oxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. Al2(SO4)3.
Câu 69: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 70: Chất nào sau đây được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. Na2O.
D. NaHCO3.
Câu 71: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 72: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
Câu 73: Chất nào sau đây là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 74: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. NaOH.
B. AlCl3.
C. Ca(OH)2.
D. NaAlO2.
Câu 75: Chất nào sau đây là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 76: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. Al2O3.
B. CO2.
C. SiO2.
D. Al(OH)3.
Câu 77: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?
A. MgCO3.
B. FeCO3.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 78: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 79: Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.
B. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
Câu 80: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch lại trong suốt. Dung dịch X là
A. Fe2(SO4)3.
B. NaAlO2.
C. (NH4)2SO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 81: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(NO3)2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thành kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 82: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 83: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
Câu 84: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 85: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. ZnO.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. Fe2O3.
Câu 86: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 87: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. MgSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 88: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng?
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 89: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660oC?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
Câu 90: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.