KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 6
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - PHẦN 6
Câu 151: Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3.
D. NaHCO3.
Câu 152: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh?
A. K2SO4.
B. KAl(SO4)2.12H2O.
C. natri aluminat.
D. AlCl3.
Câu 153: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S.
B. dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3.
C. Al + dung dịch NaOH.
D. dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH.
Mở rộng: Al2S3 và Al2(CO3)3 không bền nên bị thủy phân trong dung dịch:
Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S↑
Al2(CO3)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2↑
Câu 154: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4, Al2(SO4)3 được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. MgO, Al2O3, Cu.
B. MgO, Cu.
C. MgO, CuO.
D. MgO, Al2O3, Cu.
Câu 155: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. Ca(HCO3)2.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. AlCl3.
Câu 156: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là
A. Al.
B. BaCO3.
C. giấy quỳ tím.
D. Zn.
Câu 157: Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → . Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là
A. Al.
B. H2O.
C. NaOH.
D. cả nước và NaOH.
Câu 158: Mô tả không phù hợp với nhôm là
A. ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA.
B. cấu hình electron [Ne] 3s23p1.
C. tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 159: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A. màu trắng bạc.
B. là kim loại nhẹ.
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 160: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A dược chất rắn
B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. Al2O3.
B. Zn và Al2O3.
C. ZnO và Al.
D. ZnO và Al2O3.
Mở rộng: Phản ứng nhiệt luyện
Dùng các chất khử (CO, C, H2 , Al2O3…) với nhiệt độ cao để khử các oxit kim loại sau Al tạo ra kim loại: ZnO + CO Zn + CO2
Câu 161: Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư được chất rắn A. Dẫn H2 có dư đi qua A ở nhiệt độ cao được chất rắn B. B chứa
A. Fe.
B. Al và Fe.
C. Fe và Al2O3.
D. FeO.
Câu 162: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) tác dụng với một dung dich chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. a = b.
B. a = 2b.
C. b < 4a.
D. b < 5a.
Câu 163: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a > 4b.
B. a < 4b.
C. a + b = 1 mol.
D. a – b = 1 mol.
Câu 164: Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y.
B. x < y.
C. x = y.
D. x < 2y.
Câu 165: Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N+1. Số phân tử HNO3 đã bị khử trong phản ứng sau khi cân bằng là
A. 30.
B. 36.
C. 6.
D. 15.
Câu 166: Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành NO. Hệ số của nước trong phản ứng khi cân bằng là
A. 10.
B. 12.
C. 18.
D. 2.
Câu 167: Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N–3. Số phân tử HNO3 đã không bị khử trong phản ứng khi cân bằng là
A. 24.
B. 27.
C. 8.
D. 36.
Câu 168: Cho các chất sau: NaOH dung dịch, K2SO4 dung dịch, CuCl2 dung dịch, CO2, Al, NH4Cl dung dịch. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 169: Kim loại Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S–2.Tổng hệ số của các sản phẩm phản ứng sau khi cân bằng phương trình là
A. 19.
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 170: Để tách riêng từng muối từ hỗn hợp rắn: NaCl, MgCl2, AlCl3, chỉ cần dùng thêm:
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH, CO2, dung dịch HCl.
C. dung dịch NH3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
D. B, C đúng.
Câu 171: Có một mẫu boxit dùng sản xuất nhôm lẫn Fe2O3 và SiO2, để lấy oxit nhôm tinh khiết từ mẫu boxit trên ta dùng:
A. dung dịch NaOH, CO2.
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
C. dung dịch NaAlO2, CO2.
D. dung dịch HCl, H2O.
Mở rộng: Boxit (Al2O3 có lẫn Fe2O3 , SiO2…). Người ta cho quặng hòa tan trong NaOH thì có Al2O3 và SiO2
tan, sau đó dùng khí CO2 đẩy Al(OH)3 rồi nung lên để được Al2O3.
NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O
NaOH + SiO2 → Na2SiO3 + H2O
NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
Al(OH)3 → Al2O3
Câu 172: Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây?
A. cần tinh chế quặng boxit (Al2O3. 2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.
B. từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%.
C. sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hóa chỉ là CO2.
D. criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không khí.
Câu 173: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 174: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Mở rộng: Tạo phức với dung dịch NH3
Các hiđroxit Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgOH có thể tạo phức chất với dung dịch NH3.
Cu(OH)2 + NH3 → (Cu[NH3]4)(OH)2 tan
Zn(OH)2 + NH3 → (Zn[NH3]4)(OH)2 tan
AgOH + NH3 → (Ag[NH3]2)OH tan
Câu 175: Có các chất bột: CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết?
A. nước.
B. axit clohiđric.
C. axit sunfuric loãng.
D. dung dịch NaOH.
Câu 176: Có các dung dịch: NaCl, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 177: Có các chất bột: AlCl3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch CuSO4.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 178: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Dữ kiện dùng cho 2 câu 179, 180: Cho dung dịch NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na2CO3.
Câu 179: Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua là
A. NH3; HCl; Na2CO3.
B. CO2; HCl; NH3.
C. Na2CO3; NH3; KOH.
D. KOH, Na2CO3; CO2.
Câu 180: Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hidrôxit từ natri aluminat là
A. HCl; CO2.
B. NH3; Na2CO3.
C. KOH; Na2CO3.
D. NH3; CO2.