CROM - SẮT - ĐỒNG - PHẦN 3
CROM - SẮT - ĐỒNG - PHẦN 3
Câu 61: Hợp kim Cu-Zn ( Zn: 45% ) gọi là
A. đồng thau.
B. đồng bạch.
C. đồng thanh.
D. đáp án khác.
Mở rộng: Hợp kim của đồng
Đồng thiếc (hay đồng thanh hoặc bronze) là hợp kim của đồng với thiếc (Sn).
Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm (Zn), tùy tỉ lệ khác nhau mà tạo ra nhiều loại đồng thau khác nhau.
Đồng bạch là hợp kim của đồng, niken và kẽm.
…..
Câu 62: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp : Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 . Có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để phân biệt ba hỗn hợp trên ?
A. dùng dung dịch HCl, sau đó thêm dung dịch NaOH vào dung dịch thu được .
B. dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng , sau đó thêm dung dịch NaOH vào dung dịch thu được.
C. dùng dung dịch HNO3 loãng , sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
D. dùng dung dịch NaOH, sau đó dùng dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 63: Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m2 gam muối. So sánh giá trị m1 và m2 ta có
A. m1 = m2.
B. m1 < m2.
C. m1 > m2.
D. m1 = 2/3m2.
Câu 64: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì ?
A. hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2.
D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2.
Câu 66: Cấu hình electron không đúng
A. Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1.
B. Cr (Z=24): [Ar] 3d44s2.
C. Cr2 +: [Ar] 3d4.
D. Cr3 +: [Ar] 3d3.
Câu 67: Cấu hình electron của ion Cr3 + là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 68: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 69: Trong các câu sau, câu nào đúng.
A. crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
Câu 70: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 71: Các vật bằng Cu bị oxi hóa, bạn có thể dùng hóa chất nào sau đây để đánh bóng đồ vật:
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch NH3.
D. cả A, B và C.
Câu 72: Nhận xét không đúng là
A. hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính,
C. Cr2 +, Cr3 + có tính trung tính; Cr(OH)4– có tính bazơ,
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 73: Phát biểu không đúng là
A. các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 74: So sánh không đúng là
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
Câu 75: Crom (II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 76: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Câu 77: Chọn phát biểu không đúng:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
Mở rộng:
CrO: đen; Cr(OH)2: vàng
Cr2O3: xanh lục
Cr(OH)3: lục
CrO3: đỏ thẩm
K2CrO4: vàng
K2Cr2O7: cam
CrCl2: xanh
CrCl3: tím
Câu 78: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. H2CrO4.
Câu 79: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.
Câu 80: Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. dùng phản ứng của muối Cr2 + với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. dùng phản ứng của muối Cr3 + với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 81: Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm NaOH dư và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Mở rộng: ion CrO42– (cromat) chỉ tồn tại trong dụng dịch kiềm, còn ion Cr2O72– (đicromat) chỉ tồn tại trong môi trường axit. Nếu ngược lại thì chúng sẽ huyển hóa lẫn nhau.
Câu 82: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42– có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
Câu 83: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42– + 2H + ⇌ Cr2O72– + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42– bền trong môi trường axit.
C. ion Cr2O72– bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
Câu 84: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al, Ca.
B. Fe, Cr.
C. Cr, Al.
D. Fe, Mg.
Câu 85: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Câu 86: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
Câu 87: Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. A, B đúng
Câu 88: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 89: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
B. dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
C. dung dịch Br2.
D. cả A, B, C.
Câu 90: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3.
B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
C. Cr + S → CrS.
D. 2Cr + N2 → 2CrN.