ESTE CƠ BẢN PHẦN 4
ESTE CƠ BẢN PHẦN 4
Câu 91: Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđehit. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH= CH2.
B. HCOOCH2- CH= CH2.
C. HCOOCH2- CH= CH2.
D. CH3COOCH2CH3.
Câu 92: Thuốc thử không thể nhận biết 3 dung dịch: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là
A. natri, quỳ tím.
B. quỳ tím, đá vôi.
C. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.
D. natri, đá vôi.
Câu 93: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là
A. một muối và một ancol.
B. một muối và một anđehit.
C. một axit cacboxylic và một ancol.
D. một axit cacboxylic và một xeton.
Câu 94: Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO2 bằng số mol nước. E là este
A. no, đơn chức.
B. đơn chức, chưa no.
C. no, đa chức.
D. đa chức, no.
Câu 95: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. allyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 96: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 97: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối natri của axit béo.
C. glixerol và axit cacboxylic.
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic.
Câu 98: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. hyđrat hóa.
C. crackinh.
D. sự lên men.
Câu 99: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5Cl.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5ONO2.
Câu 100: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. phân hủy mỡ.
B. thủy phân mỡ trong kiềm.
C. phản ứng của axit với kim loại.
D. đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên.
Câu 101: Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 4, 3, 2, 1.
D. 3, 1, 2, 4.
Câu 102: Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D. khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
Câu 104: Phản ứng tương tác của axit với ancol tạo thành este được gọi là
A. phản ứng trung hoà.
B. phản ứng ngưng tụ.
C. phản ứng este hóa.
D. phản ứng kết hợp.
Câu 105: Muối của axit béo được gọi là
A. muối hữu cơ.
B. este.
C. mỡ.
D. xà phòng.
Câu 106: Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là
A. etanol.
B. etanoic.
C. glucozơ.
D. amyl propionat.
Câu 107: Đặc điểm của este là
A. sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.
B. các este đều nặng hơn nước.
C. có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.
D. cả A, B, C.
Câu 108: Phản ứng thủy phân este được thực hiện trong:
A. nước/H+.
C. dung dịch axit.
B. dung dịch kiềm.
D. cả A, B, C.
Câu 109: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A. tham gia phản ứng xà phòng hóa.
B. tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
C. tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ.
D. tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 110: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là
A. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH < C2H5COOH.
B. HCOOCH3 < H2O < CH3COOH < C2H5OH.
C. HCOOCH3 < C2H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < CH3COOH < H2O < HCOOCH3.
Câu 111: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ:
A. CH3OH, CH3COOH.
C. (CH3)2CH–CH2OH, CH3COOH.
B. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH–CH2–CH2OH.
Câu 112: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. xà phòng là muối canxi của axit béo.
B. xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. xà phòng là muối của axit hữu cơ.
D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 113: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. axit axetic và ancol vinylic.
B. axit axetic với ancol metylic.
C. axit axetic với ancol etylic
D. axit axetic với etilen
Câu 114: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 115: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 116: Etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 117: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 118: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 119: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 120: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.