ESTE CƠ BẢN PHẦN 3
ESTE CƠ BẢN PHẦN 3
Câu 61: Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành:
A. đun lipit với dung dịch NaOH.
B. đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng.
C. đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp)
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 62: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTPT của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOH.
Câu 63: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 64: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 65: Để điều chế este phenyl axetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COONa.
D. (CH3CO)2O.
Câu 66: Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai?
A. X là este chưa no.
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom.
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
Câu 67: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 68: Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 69: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic.
B. axit axetic và anđehit axetic.
C. axit exetic và ancol etylic.
D. axit exetic và axetilen.
Câu 70: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là
A. metyl benzoat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
Câu 71: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
Câu 72: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được:
A. axit axetic và ancol vinylic.
B. natri axetat và ancol vinylic.
C. natri axetat và anđehit axetic.
D. axit axetic và anđehit axetic.
Câu 73: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là
A. phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng không thuận nghịch.
D. phản ứng cho-nhận electron.
Câu 74: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
Câu 75: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là
A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.
B. xeton và anđehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối đôi.
D. ancol và xeton no.
Câu 76: Lipit là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.
B. trieste của axit béo và glixerol.
C. este của axit béo và ancol đa chức.
D. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
Câu 77: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic.
B. axit propanoic.
C. axit propionic.
D. axit fomic.
Câu 78: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH.
B. Natri kim loại.
C. dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. cả (A) và (C) đều đúng.
Câu 79: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl.
B. C2H2.
C. CH2=CHOH.
D. CH3CHO.
Câu 80: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH.
B. natri kim loại.
C. dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.
D. dung dịch Na2CO3.
Câu 81: Đặc điểm của phản ứng este hóa là
A. phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
Câu 82: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit.
B. ancol và muối.
C. muối và nước.
D. axit và nước.
Câu 83: Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic, metyl fomiat?
A. quỳ tím, AgNO3/NH3.
B. Na, AgNO3/NH3.
C. quỳ tím, dung dịch NaOH.
D. Cu(OH)2, NaOH.
Câu 84: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 85: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. etyl fomiat.
B. n-propyl fomiat.
C. isopropyl fomiat.
D. B, C đều đúng.
Câu 86: Hãy chọn nhận định đúng nhất:
A. lipit là chất béo.
B. lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ... là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
Câu 87: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5OH.
Câu 88: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH.
B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CHO.
D. C2H5COOH, CH3CH2OH.
Câu 89: Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 90: Phát biểu đúng là
A. phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
–– HẾT ––