ESTE CƠ BẢN PHẦN 2
ESTE CƠ BẢN PHẦN 2
Câu 31: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
A. n-propyl fomat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 32: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3
A. (3) > (4) > (2) > (1).
B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (1) > (2) > (3) > (4).
D. (3) > (4) > (1) > (2).
Câu 35: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. HCOOC2H5 và C2H5COOH.
B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO.
C. CH3COOCH3 và C2H5COOH.
D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 36: Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. metyl metacrylat.
D. vinyl acrylat.
Câu 37: Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:
A. NaOH.
B. H+, H2O.
C. H2 ( Ni, to).
D. H2SO4 đậm đặc.
Câu 38: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH2=CH–COOCH3.
B. CH3COO–CH=CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 39: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. nhiệt độ sôi của ancol thấp hơn este vì este có nhiều oxi hơn ancol.
B. khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon thì được este.
C. dẫn xuất của axit cacboxylic là este.
D. các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
Câu 40: Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH–COOCH3.
B. CH3COO–CH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. HCOO–CH=CH2.
Câu 43: Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat.
A. quì tím.
B. CaCO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
Câu 44: Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa bao nhiêu triglixerit ?
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Câu 45: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. dầu ăn là este của glixerol.
B. dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no.
C. dầu ăn là este của axit axetic với glixerol.
D. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no.
Câu 46: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. ancol metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
Câu 47: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. không xác định được.
Câu 48: Trong dầu thực vật có:
A. axit acrylic.
B. axit metacrylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
Câu 49: Axit béo no thường gặp là
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit butiric.
D. axit linoleic.
Câu 50: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 51: Bơ nhân tạo được sản xuất từ
A. lipit.
B. gluxit.
C. protein.
D. đường.
Câu 52: Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất
A. oxi hoá các vết bẩn.
B. tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn.
C. hoạt động bề mặt cao.
D. hoạt động hoá học mạnh.
Câu 53: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch:
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. MgCl2.
D. MgSO4.
Câu 54: Khi hiđro hoá hoàn toàn 1 mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được 1 mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 55: Cho các chất: nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 56: Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của:
A. este.
B. ancol.
C. anđehit.
D. hiđrocacbon thơm.
Câu 57: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl metacrylic.
D. metyl acrylic.
Câu 58: Chất béo lỏng có thành phần axit béo:
A. chủ yếu là các axit béo chưa no.
B. chủ yếu là các axit béo no.
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no.
D. Không xác định được.
Câu 59: Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây:
A. mol CO2 = mol H2O.
B. mol CO2 < mol H2O.
C. mol CO2 > mol H2O.
D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 60: Câu nào sau đây là chính xác:
A. chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá.
B. chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.
C. axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.
D. chất béo là este của glixerin với các axit béo.