ESTE CƠ BẢN PHẦN 5
ESTE CƠ BẢN PHẦN 5
Câu 121: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 122: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 123: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 124: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 125: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 126: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 127: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 128: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 129: Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 130: Có thể gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. tristearin.
C. tripanmitin.
D. oleic.
Câu 131: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 132: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối.
A. etyl metyl oxalat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl benzoat.
D. Cả A, B, C.
Câu 133: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 134: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 135: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 136: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 137: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. OHCCH2OH.
Câu 138: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
B. chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 139: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C. là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D. là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 140: Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Câu 141: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. làm tăng khả năng giặt rửa.
B. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
C. tạo màu sắc hấp dẫn.
D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
Câu 142: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
(c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước.
(d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
(e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a, d, e.
B. a, b, d.
C. a, c, d, e.
D. a, b, c, d, e.
Câu 143: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 144: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng:
A. nước và quì tím.
B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
Câu 145: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với NaOH?
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 146: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 147: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 148: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 149: Trong những chất cho sau đây, chất nào không có tính chất của chất giặt rửa ?
A. nước bồ kết.
B. kem đánh răng.
C. nước javen.
D. dầu gội.
Mở rộng:
Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.