ESTE CƠ BẢN PHẦN 1
ESTE CƠ BẢN PHẦN 1
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 3: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất béo không tan trong nước.
B. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 5: Phát biểu không đúng là
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH.
Câu 7: Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 9: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. axit axetic và ancol vinylic.
B. axit axetic với ancol metylic.
C. axit axetic với ancol etylic.
D. axit axetic với etilen.
Câu 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5.
D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 11: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 12: Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. metyl fomat là este của axit etanoic.
C. metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 15: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi hóa Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. HCOOC3H5.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOC2H3.
D. C3H5COOH.
Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 18: Khi nói về vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. vinyl axetat là một este không no.
D. thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Mở rộng:
Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 được tạo ra khi cho axit axetic tác dụng với axetilen (C2H2) nhưng khi thủy phân nó sẽ không tạo lại C2H2 mà là anđehit vì nhóm –OH đính vào cacbon liên kết đôi sẽ không bền.
CH3COOCH=CH2 + HOH → CH3COOH + [CH2=CH–OH]: không bền→CH3CHO
Câu 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 20: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. chúng khó bị các vi sinh vật phân huỷ.
B. chúng tạo kết tủa với ion canxi.
C. dùng được tất cả các loại nước.
D. lâu tan.
Câu 21: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 22: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H2.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. dễ kiếm.
B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Câu 25: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. KCl.
Câu 26: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 27: Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là
A. lipit.
B. protein.
C. gluxit.
D. polieste.
Câu 28: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra.
B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
D. bị vi khuẩn tấn công.
Câu 29: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3.
B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(COOC17H35)3.
D. C3H5(OCOC17H33)3.
Câu 30: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
-- HẾT --